Đề Chẩn đoán hình ảnh tham khảo (đề 2)

Đề 2 Chẩn đoán hình ảnh

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng phế bào:
A. Bờ tổn thương mờ
B. Lan rộng chậm
C. Biến mất nhanh
D. Xu hướng tập trung
E. Hình cây phế quản khí trong bóng mờ

Câu 2: Phương pháp chẩn đoán hệ thần kinh tốt nhất là:
A. Siêu âm Doppler màu
B. X quang thường quy
C. Cắt lớp vi tính (CLVT)
D. Cộng hưởng từ
E. Nhấp nháy đồng vị

Câu 3: Đặc điểm chung của u xương ác tính là:
A. Giới hạn không rõ, có cấu trúc đồng nhất, có tính xâm nhập, di căn
B. Giới hạn ít rõ, có cấu trúc không đồng nhất, có tính xâm lấn, di căn
C. Bờ không rõ, không có cấu trúc đồng nhất, phản ứng màng xương mạnh
D. Bờ có giới hạn rõ, phản ứng màng xương thẳng góc với trục, có xâm lấn, di căn
E. Bờ không rõ, có cấu trúc không đồng nhất, phản ứng màng xương thẳng góc với trục

Câu 4: Hình ảnh X quang của VXTX có thể thấy vào thời điểm:
A. 3 ngày sau khi nhiễm khuẩn
B. 3 tuần sau khi nhiễm khuẩn
C. 5 tuần sau khi nhiễm khuẩn
D. 3 tháng sau khi nhiễm khuẩn
E. Rất chậm sau khi nhiễm khuẩn

Câu 5: Phương pháp CĐHA tốt nhất hiện nay trong chẩn đoán phình động mạch chủ là:
A. Siêu âm đen-trắng
B. Siêu âm Doppler màu
C. Chụp mạch máu
D. Chụp cắt lớp vi tính nhiều lát cắt
E. Chụp cộng hưởng từ

Câu 6: Hình ảnh tuyết rơi thấy trong trường hợp:
A. Hẹp môn vị giai đoạn đầu
B. Hẹp môn vị giai đoạn sau
C. Hẹp môn vị gây hẹp dạ dày, thuốc cản quang rơi xuống qua lớp dịch
D. Hẹp môn vị gây giãn dạ dày, thuốc cản quang rơi xuống qua lớp dịch
E. Thuốc cản quang rơi trong dạ dày hẹp

Câu 7: Chẩn đoán di căn xương tốt nhất hiện nay là:
A. Cộng hưởng từ
B. Cắt lớp vi tính
C. Chụp đồng vị phóng xạ
D. Chụp mạch xương
E. Siêu âm Doppler màu

Câu 8: Ở bệnh nhân có u trung thất tim thường:
A. To thất trái
B. To thất phải
C. Bị thay đổi tùy theo vị trí u
D. Không thay đổi bất kỳ vị trí nào của u
E. Tất cả đều sai

Câu 9: Hình ảnh gián tiếp của ổ loét ống tiêu hóa gồm:
A. Nhiễm cứng giới hạn
B. Xơ co kéo hội tụ niêm mạc
C. Hẹp, giãn
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

Câu 10: Ta có thể thấy khe khớp hẹp trong trường hợp:
A. Thoái hóa khớp

B. Lao khớp
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

Câu 11: Trong các kỹ thuật hình ảnh sau đây, kỹ thuật nào có ít vai trò nhất trong thăm khám hệ tiết niệu:
A. Siêu âm
B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị (chụp bụng không chuẩn bị)
C. Chụp động mạch thận
D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
E. Chụp cắt lớp vi tính

Câu 12: Ta thấy được màng xương trong trường hợp:
A. Lao xương
B. U xương lành tính
C. Viêm xương
D. U xương ác tính
E. Có tác nhân gây phản ứng ở màng xương

Câu 13: Siêu âm thường không thăm khám được nhu mô phổi, vì lí do:
A. Không có đầu dò tần số cao
B. Không cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi
C. Khí không dẫn truyền âm
D. Các xương sườn là trở ngại chính
E. Bệnh nhân không nín thở lâu

Câu 14: Hình túi Cole là biểu hiện của:
A. Loét có biến chứng của dạ dày
B. Loét có biến chứng của tá tràng
C. Loét có biến chứng của hành tá tràng
D. Loét xơ teo hành tá tràng
E. Loét có biến dạng cánh hành tá tràng

Câu 15: Giảm lưu lượng máu qua phổi có thể thấy:
A. Rốn phổi nhỏ, mạch phổi thưa, phổi sáng
B. Phổi bình thường, mạch phổi thưa
C. Phân bố lại tưới máu
D. Phổi có những đám sáng bất thường
E. Phổi quá sáng, giãn phế nang

Câu 16: Người ta thường với VXTX là mô hình của các hình ảnh cơ bản của xương vì:
A. Vừa phá hủy vừa xây dựng
B. Có đủ các dấu hiệu bệnh lý cơ bản của xương
C. Có ổ áp xe và mảnh xương chết
D. Có hoại tử tạo nên cây gỗ mục
E. Có phản ứng màng xương dữ dội

Câu 17: Hình khuyết của u lành và u ác của ống tiêu hóa khác nhau ở chỗ:
A. Tính chất mềm mại của bờ khối u
B. Tính chất của bờ và cảu góc giới hạn khối u
C. Tính chất cố định và thường xuyên của u
D. Tính chất nham nhở và mềm mại của bờ khối u
E. Tính chất nhiễm cứng của u

Câu 18: Tư thế cổ điển chụp hộp sọ gồm:
A. Tư thế thẳng, nghiêng
B. Tư thế thẳng, nghiên, chếch
C. Tư thế thẳng, nghiên, Hirtz
D. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz, Schuller
E. Tư thế thẳng, nghiêng, Hirtz, Towne

Câu 19: Hội chứng tắc phế quản hoàn toàn biểu hiện trên phim phổi các dấu hiệu sau đây trừ:
A. Đám mờ có tính co rút
B. Các cấu trúc lân cận bị kéo về phía bệnh
C. Đám mờ bờ rõ nét
D. Các huyết quản giãn to ứ động dịch
E. Đám mờ đồng nhất, giảm thể tích

Câu 20: Lao của khớp cùng chậu dễ nhầm với:
A. Viêm đa khớp dạng thấp
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Thoái hóa khớp cùng chậu
D. Viêm khớp nhiễm khuẩn
E. Viêm khớp thể đặc xương

Câu 21: Tăng áp lực tiền mao mạch phổi là:
A. Tăng áp động mạch phổi do bệnh phổi mạn tính
B. Tăng áp động mạch phổi do hở van động mạch phổi
C. Tăng áp động mạch phổi do hẹp van hai lá
D. Tăng áp động mạch phổi do shunt trái-phải
E. Tăng áp động mạch phổi do u chèn

Câu 22: Hình ảnh quan trọng của siêu âm trong bệnh gan-tim:
A. Kích thước gan lớn, tăng âm
B. Kích thước gan lớn, có giãn tĩnh mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới bình thường
C. Kích thước gan lớn, có giãn tĩnh mạch gan tĩnh mạch chủ dưới teo
D. Kích thước gan không lớn, có giãn tĩnh mạch gan và tĩnh mạch chủ dưới
E. Tĩnh mạch chủ dưới giãn, không thay đổi theo chu kỳ hô hấp

Câu 23: Kỹ thuật nào sau đây có thể đánh giá được chức năng bài tiết của thận:
A. Siêu âm
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
C. Chụp cắt lớp vi tính
D. Chụp nháp nháy thận
E. Câu B và D đúng

Câu 24: Di căn xương ở nữ chủ yếu do K nguyên phát từ:
A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ hô hấp
C. Sinh dục
D. Tiết niệu
E. Thần kinh

Câu 25: Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do:
A. Tăng áp động mạch phổi
B. Co thắt phế quản
C. Giãn phế nang
D. Co thắt động mạch phổi
E. Tăng thông khí trong phế quản

Câu 26: Vôi hóa tuyến yên có thể:
A. Chẩn đoán xác định khối u trong tuyến yên
B. Không có giá trị chẩn đoán khối u trong tuyến yên
C. Định hướng khối u trong hộp so
D. Thấy được trên phim thẳng và nghiêng
E. Chẩn đoán được trên phim thẳng và nghiêng

Câu 27: Màng xương thấy trên hình ảnh Siêu âm:
A. Có hồi âm
B. Có cấu trúc tăng âm
C. Là một giải tăng âm màu trắng
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

Câu 28: Hình ảnh gợi ý tràn dịch màng ngoài tim trên phim X quang là:
A. Bóng tim to hình tam giác
B. Bóng tim không đập
C. Bóng tim to tương phản với không thay đổi mạch rốn phổi
D. Bóng tim to tương xứng với thay đổi mạch rốn phổi
E. Bóng tim bị biến dạng

Câu 29: Các loại U nào sau đây thường gặp ở trung thất sau:
A. Bướu giáp
B. U thần kinh
C. U màng phổi
D. Kén phế quản
E. U tuyến ức

Câu 30: Đường Kerley B là biểu hiện của:
A. Phù tổ chức kẽ bao quanh mạch máu phế quản ngoại vi
B. Sung huyết động mạch phổi
C. Phù tổ chức kẽ là vách liên tiểu thùy
D. Ứ trệ tuần hoàn phổi
E. Suy tim phải

Câu 31: Khi chụp X quang phổi thẳng tư thế đứng tia X sau trước, cassette sát bộ phận nào của cơ thể bệnh nhân nhất:
A. Bụng
B. Lưng
C. Ngực
D. Nách (T)
E. Nách (P)

Câu 32: Siêu âm là kỹ thuật ích lợi để thăm khám hệ tiết niệu, nhất là nhu mô thận và bàng quang tiền liệt tuyến, nhưng hiệu quả còn lệ thuộc vào:
A. Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh
B. Vóc dáng bệnh nhân
C. Máy siêu âm
D. Câu A và C đúng
E. Câu A, B, C đúng

Câu 33: Có khi ta cần chẩn đoán phân biệt loét hành tá tràng với:
A. Túi thừa ở hang vị
B. Ổ động thuốc giả ở tá tràng
C. Góc Treitz
D. Loét sau hành tá tràng
E. Tất cả đều có thể

Câu 34: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh để đánh giá tốt nhất hệ tiêu hóa là:
A. Siêu âm
B. Cắt lớp vi tính
C. X quang không chuẩn bị
D. X quang có chuẩn bị
E. Cộng hưởng từ

Câu 35: Muốn phát hiện tổn thương xương sườn, phim X quang phổi cần được chụp với điện thế (Kilovolt):
A. Cao (trên 110-130 KV)
B. Thấp (60-70 KV)
C. Trung bình (70-110 KV)
D. A và C đúng
E. B và C đúng

Câu 36: Siêu âm chẩn đoán hệ tiêu hóa tốt hơn X quang quy ước vì:
A. Đánh giá được toàn bộ các cơ quan trong ổ bụng
B. Đánh giá được hầu hết các tạng trong ổ bụng
C. Đánh giá được cả tạng đặc lẫn một phần của tạng rỗng
D. Đánh giá được cả trong phúc mạc, lẫn ngoài phúc mạc
E. Đánh giá được tất cả các trường hợp cấp cứu ổ bụng

Câu 37: Hình ảnh X quang của đám mờ viêm phổi và xẹp phổi có điểm giống nhau là:
A. Có tính co rút
B. Hình tam giác bờ rõ nét
C. Có thể có dạng thùy hoặc phân thùy
D. Bờ thẳng hoặc hơi lồi không bao giờ lỏm
E. Luôn luôn đồng nhất

Câu 38: Dấu hiệu chính trên X quang quy ước của thoát hóa cột sống:
A. Lổ hổng nhỏ dưới mặt khớp
B. Trượt ra trước hoặc ra sau
C. Có gai các thân đốt
D. A và B đều đúng
E. A và B đều sai

Câu 39: VXTX khởi đầu là tình trạng rối loạn tuần hoàn xương do:
A. Tắc các mạch nuôi xương
B. Tắc các bạch mạch trong xương
C. Tắc động mạch nuôi xương
D. Tắc tĩnh mạch trong xương
E. Huyết khối ở tĩnh mạch

Câu 40: Định khu thùy và phân thùy phổi
A. Phổi phải có hai rảnh liên thùy chia thành ba thùy
B. Phổi phải có 9 phân thùy
C. Phổi trái có một rãnh liên thùy chia hai thùym, thùy trước và thùy sau
D. Phổi trái có 8 phân thùy
E. Câu A và B đúng

Câu 41: Bóng tim to không bệnh lý trong trường hợp:
A. Cơ tim bị thiếu dưỡng
B. Cơ tim bị nhiễm độc
C. Cơ tim tăng hoạt mà không bị thiếu dưỡng
D. Cơ tim giảm hoạt mà không bị thiểu dưỡng
E. Tất cả đều sai

Câu 42: Tràn khí màng phổi có van được hiểu là:
A. Khí chỉ vào trong khoang màng phổi một lượng nhỏ, khó phát hiện
B. Khí vào khoang màng phổi ở thì thở vào và không thoát ra được ở thì thở ra
C. Áp lực trong khoang màng phổi cao ở thì thở vào, giảm thì thở ra
D. Các cơ quan xung quanh bị đẩy ở thì thở vào, vị kéo ở thì thở ra
E. Câu B, C, D đúng

Câu 43: Muốn phân biệt sỏi thận phải và sỏi mật khi đã thấy hình vôi hóa trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất cần tiến hành:
A. Chụp tư thế nghiêng
B. Chụp khu trú
C. Siêu âm bụng
D. Chụp cắt lớp vi tính
E. Chụp niệu đồ tĩnh mạch

Câu 44: Hình ảnh tụ máu ngoài màng cứng trên phim chụp CLVT:
A. Hình thấu kính 2 mặt lồi
B. Hình thấu kính mặt lồi mặt lõm
C. Hình ảnh phù nề mô não
D. Hình ảnh choán chỗ trong mô não
E. A và B đều đúng

Câu 45: Dấu hiệu sớm của lao xương trên hình ảnh X quang là:
A. Gặm mòn xương
B. Hẹp khe khớp
C. Loãng xương ở đầu xương
D. Loãng xương dưới sụn khớp
E. Loãng xương dưới sụn liên hợp

Câu 46: Đối với ống tiêu hóa chẩn đoán X quang quy ước hơn siêu âm trong trường hợp:
A. Đánh giá được thành ống tiêu hóa
B. Đánh giá được lòng ống tiêu hóa
C. Bụng chướng hơi
D. Tương quan giau74 các tạng với nhau
E. Ứ dịch trong các quai ruột

Câu 47: Nhuyễn xương là một quá trình:
A. Xương bị mềm do thiếu mô xương
B. Xương bị mềm do thiếu calxi
C. Xương bị thiếu khoáng chất
D. Xương bị thừa khoáng chất
E. Xương vừa thiếu khoáng chất vừa thừa mô xương

Câu 48: Ta không thấy được các hình ảnh của lao xương trên phim X quang khi:
A. Tổn thương ở phần sụn
B. Tổn thương ở phần xương xốp
C. Tổn thương ở bao hoạt dịch
D. Tổn thương ở phần mềm
E. Tổn thương dây chằng

Câu 49: Hình ảnh mờ tổ ong tạo nên bởi:
A. Dày thành các tiểu phế quản
B. Dày tổ chức kẻ bao quanh tiêu phế quản
C. Dày các vách tiếu thùy, các phế nang thông khí bình thường
D. Dày, xơ hóa các vách tiểu thùy, thành phế bào, các phế nang bị tiêu hủy
E. Các câu trên đều sai

Câu 50: Điều hiểu biết nào sau đây về khả năng siêu âm là không đúng:
A. Chẩn đoán được sỏi cản quang hoặc sỏi không cản quang
B. Đo được kích thước thận và bề dày nhu mô thận
C. Đánh giá mức độ suy thận dựa vào mức độ teo nhu mô
D. Thấy sỏi ở đài, bể thận, đoạn đầu, đoạn cuối niệu quản, bàng quang
E. Thấy giãn đài bể thận

Câu 51: Hình ảnh sọ diềm bàn chải hoặc tia mặt trời là dấu hiệu của bệnh:
A. Leucemie
B. Thalassemie
C. Sarcom sọ
D. Kahler
E. U hủy cốt bào

Câu 52: Phương pháp CĐHA tốt nhất cho ống tủy là:
A. Siêu âm Doppler màu
B. X quang thường quy
C. Cắt lớp vi tính (CLVT)
D. Cộng hưởng từ (CHT)
E. Nháp nháy đồng vị

Câu 53: U sụn là một cấu trúc bất thường dưới dạng:
A. Tiêu xương
B. Đặc xương
C. Hoại tử xương từng màng lấm tấm
D. Cấu trúc không cản quang bên trong có những nốt vôi hóa lấm tấm
E. Tiêu xương với những nốt vôi hóa lấm tấm

Câu 54: Đối với các buồng tim phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất là:
A. Chụp cắt lớp nhấp nháy đồng vị phóng xạ (PET, SPECT)
B. Chụp cắt lớp vi tính
C. Chụp cộng hưởng từ
D. Siêu âm Doppler màu
E. Chụp buồng tim mạch máu số hóa xóa nền

Câu 55: Để phim X quang phổi thẳng đạt yêu cầu kỹ thuật, bệnh nhân phải:
A. Khoảng cách bóng – phim 50m
B. Cởi bỏ trang sức vùng cổ, ngực
C. Hít vào sâu tối đa và nín thở
D. Tất cả đúng
E. B và C đúng

Câu 56: Trên hình ảnh siêu âm ta có thể thấy thành ống tiêu hóa có:
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
E. Không rõ

Câu 57: Chụp X quang phổi không chẩn đoán được:
A. Bản chất dịch màng phổi
B. Gãy xương sườn
C. Liềm hơi dưới cơ hoành
D. Áp xe dưới cơ hoành phải
E. Vôi hóa màng phổi

Câu 58: Tư thế chụp X quang để phát hiện tràn dịch màng phổi lượng ít:
A. Tư thế đứng, phim nghiêng, thấy tù góc sườn hoành sau
B. Tư thế đứng, phim nghiêng, thấy tù góc sườn hoành trước
C. Tư thế nằm nghiêng, phim thẳng, thấy dải mờ thành ngực bên
D. Tư thế đứng, phim thẳng, thấy tù góc sườn hoành
E. A và C đúng

Câu 60: Kỹ thuật nào sau đây chẩn đoán sớm nhất giãn đài thận:
A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
B. Siêu âm
C. Chụp cắt lớp vi tính với lớp cắt mỏng (1mm)
D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch kết hợp nghiệm pháp lợi tiểu (lasix)
E. Chụp nhuộm trực tiếp thuốc cản quang

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Có thể bạn quan tâm